Thực đơn
Lớp_tàu_khu_trục_Q_và_R Những chiếc trong lớpTên | Đặt lườn | Hạ thủy | Hoàn tất | Số phận |
---|---|---|---|---|
Lớp Q | ||||
Queenborough | 6 tháng 11 năm 1940 | 16 tháng 1 năm 1942 | 15 tháng 9 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia 1945; cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1975 |
Quadrant | 24 tháng 9 năm 1940 | 28 tháng 2 năm 1942 | 26 tháng 11 năm 1942| | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia 1945; cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1962 |
Quail | 30 tháng 9 năm 1940 | 1 tháng 6 năm 1942 | 7 tháng 1 năm 1943 | Hư hại do trúng mìn, 15 tháng 11 năm 1943; đắm đang khi kéo đi 18 tháng 5 năm 1944| |
Quality | 10 tháng 10 năm 1940 | 6 tháng 10 năm 1941 | 7 tháng 9 năm 1942| | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia 1945; bán để tháo dỡ 1958 |
Quentin | 25 tháng 9 năm 1940 | 5 tháng 11 năm 1941 | 15 tháng 4 năm 1942 | Đắm do trúng ngư lôi tại Bắc Phi, 2 tháng 12 năm 1942| |
Quiberon | 14 tháng 10 năm 1940 | 31 tháng 1 năm 1942 | 6 tháng 7 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia 1942; cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1972 |
Quickmatch | 6 tháng 2 năm 1941 | 11 tháng 4 năm 1942 | 14 tháng 9 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia 1942; cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1972 |
Quilliam * | 19 tháng 8 năm 1940 | 29 tháng 11 năm 1941 | 22 tháng 10 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Hoàng gia Hà Lan 1945 như là chiếc HNLMS Banckert; bán để tháo dỡ 1957 |
Lớp R | ||||
Rotherham * | 10 tháng 4 năm 1941 | 21 tháng 3 năm 1942 | 27 tháng 8 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Ấn Độ 1949 như là chiếc INS Rajput (D141); bán để tháo dỡ 1976 |
Racehorse | tháng 12 năm 1942 | Bán để tháo dỡ 1949 | ||
Raider | 1 tháng 4 năm 1942 | 1942 | Chuyển cho Hải quân Ấn Độ 1949 như là chiếc INS Rana (D115); bán để tháo dỡ 1979 | |
Rapid | 16 tháng 6 năm 1941 | 16 tháng 7 năm 1942 | Cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; đánh chìm như một mục tiêu 1981 | |
Redoubt | 19 tháng 6 năm 1941 | 2 tháng 5 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Ấn Độ 1949 như là chiếc INS Ranjit | |
Relentless | 20 tháng 6 năm 1941 | 15 tháng 7 năm 1942 | 30 tháng 11 năm 1942 | Cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1971 |
Rocket | 14 tháng 3 năm 1941 | 28 tháng 10 năm 1942 | 4 tháng 8 năm 1943 | Cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1967 |
Roebuck | 19 tháng 6 năm 1941 | 10 tháng 12 năm 1942 | 10 tháng 6 năm 1943 | Cải biến thành tàu frigate Kiểu 15; bán để tháo dỡ 1968 |
Thực đơn
Lớp_tàu_khu_trục_Q_và_R Những chiếc trong lớpLiên quan
Lớp Thú Lớp tàu khu trục G và H Lớp Tuế Lớp tàu khu trục L và M Lớp tàu khu trục C và D Lớp trực khuẩn Lớp tàu khu trục O và P Lớp tàu khu trục J, K và N Lớp tương đương Lớp tàu khu trục W và ZTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lớp_tàu_khu_trục_Q_và_R http://books.google.com/?id=bJBMBvyQ83EC //www.worldcat.org/oclc/18121784 https://archive.org/details/royalnavydestroy0000ma... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Q_and_...